Từ điển Thiều Chửu
線 - tuyến
① Chỉ khâu. ||② Chiều dài, phép tính đo chiều dài gọi là tuyến, như trực tuyến 直線 chiều thẳng, khúc tuyến 曲線 chiều cong. Phàm con đường từ chỗ này đến chỗ nọ tất phải qua mới tới được đều gọi là tuyến, như lộ tuyến 路線 đường bộ, hàng tuyền 航線 đường bể, v.v. ||④ Suy cầu cái mạnh khỏe của sự bí mật gọi là tuyến sách, có khi gọi là tắt là tuyến. Lùng xét tung tích trộm cướp gọi là nhãn tuyến 眼線.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
線 - tuyến
Sợi dây. Sợi tơ — Sợi chỉ để khâu vá — Đường thẳng như sợi dây căng. Td: Trung tuyến ( đường thẳng đi qua điểm giữa ) — Đường đi. Td: Lộ tuyến.


割線 - cát tuyến || 針線 - châm tuyến || 戰線 - chiến tuyến || 導火線 - đạo hoả tuyến || 延線 - diên tuyến || 電線 - điện tuyến || 界線 - giới tuyến || 火線 - hoả tuyến || 曲線 - khúc tuyến || 金線 - kim tuyến || 經線 - kinh tuyến || 眼線 - nhãn tuyến || 光線 - quang tuyến || 策線 - sách tuyến || 陣線 - trận tuyến || 直線 - trực tuyến || 緯線 - vĩ tuyến || 無線電 - vô tuyến điện ||